-
-
-
Tổng tiền thanh toán:0₫
-
2. Đặc điểm của túi lọc bụi chống tĩnh điện ( polyester anti – static)
3. Thông số kỹ thuật túi lọc bụi chống tĩnh điện ( polyester anti – static)
1 |
Tên lọc |
|
|
2 |
Thành phần |
100% polyester chống tĩnh điện chất xơ staple |
|
3 |
Kích thước phổ biến |
Đường kính |
Phi 120-160 |
Chiều dài |
Dai 1000 – 7000mm |
||
4 |
ứng dụng |
Lọc bụi, lọc bụi có khả năng dẫn điện cao |
|
5 |
Trọng lượng |
400g/m², 500g/m², 600g/m² |
|
6 |
Lưu lượng khí ( l/s) |
200-300 |
|
7 |
dày |
1-6-2.2mm |
|
8 |
Lực kéo dãn (N/5x20cm) |
Dọc |
1100 |
ngang |
1300 |
||
9 |
Độ giãn dài |
Dọc |
<1.5 |
10 |
Ngang |
<1 |
|
11 |
Nhiệt độ làm việc |
120 |
|
12 |
Nhiệt độ làm việc tức thời |
150 |
4. Phạm vi xử dụng:
Quy trình xử lý nhựa đường: kiểm soát mùi và khí độc bốc ra từ nhựa đường, kết tụ chúng lại và lọc ra dạng bụi có hạt có kích thước nhỏ.
Quy trình xử lý hóa chất: lọc và làm khô các loại hóa chất trong ngành công nghiệp nhuộm và nhựa.
Quy trình xử lý bụi thô: lọc và tách các loại bụi khô trong ngành công nghiệp sản xuất thạch cao.
Quy trình xử lý bụi kim loại: lọc và tách ra tạp chất chì trong nhiệt độ cao.
Thiêu cháy và tách ra khí dạng bột: thu nhặt và xử lý bụi tro lơ lửng.
Mọi chị tiết vui long liên hệ
Bình: 0961287368
Mail: thietbiloc1@gmail.com